TT
|
Tên Đề tài, Dự án
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Tg bắt đầu
|
Tg kết thúc
|
Năm 2016
|
1
|
Nghiên cứu phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo Quảng ninh – Hải Phòng
|
TS. Nguyễn Thị Thế Nguyên
|
2016
|
2016
|
2
|
Xây dựng phương pháp đa chỉ tiêu xác định phân bố sử dụng đất từ ảnh viễn thám phục vụ cho công tác xây dựng mô hình toán thủy văn
|
TS. Trần Kim Châu
|
2016
|
2016
|
3
|
Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp công nghệ nhằm nâng cao tính khả dụng của các thư viện số
|
TS. Lý Anh Tuấn
|
2016
|
2016
|
4
|
Nghiên cứu tính toán thiết kế cửa van tự động điều tiết nước Clape trục ngang sử dụng cơ cấu giảm chấn
|
TS. Đoàn Yên Thế
|
2016
|
2016
|
5
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học tối ưu vận hành phát điện cho bậc thang thủy điện nhỏ điều tiết ngày Kroong Nô 2&3 khi tham gia thị trường điện Việt nam
|
TS. Nguyễn Văn Nghĩa
|
2016
|
2016
|
6
|
Điều khiển tối ưu áp lực nhằm giảm thiểu lượng nước rò rỉ trong hệ thống phân phối nước qui mô lớn
|
TS. Phạm Đức Đại
|
2016
|
2016
|
7
|
Trật tự từ trong mạng tam giác phản sắt từ Heisenberg với spin S = 1
|
TS. Phạm Thị Thanh Nga
|
2016
|
2016
|
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của vật cản tới dòng chảy lũ bằng mô hình số trị và thực nghiệm
|
TS. Lê Thị Thu Hiền
|
2016
|
2016
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình vận hành hệ thống các trạm bơm tưới ven sông Bưởi huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
TS. Nguyễn Văn Tài
|
2016
|
2016
|
10
|
Nghiên cứu đề xuất tỷ lệ sử dụng flash metakaolin hợp lý cho chất kết dính
|
TS. Đinh Thế Mạnh
|
2016
|
2016
|
11
|
Xây dựng mô hình động để mô tả cầu nước tưới trong quá trình tăng trưởng của cây trồng
|
Ths. Đào Văn Khiêm
|
2016
|
2016
|
12
|
Ứng dụng phương pháp lựa chọn thử nghiệm nghiên cứu ý muốn thanh toán của người dân cho sử dụng nước tưới
|
Ths. Bùi Thị Thu Hòa
|
2016
|
2016
|
13
|
Thiết lập hàm rủi ro trong lập và quản lý tiến độ thi công các công trình thủy lợi, thủy điện ở Việt Nam.
|
NCS. Nguyễn Văn Sơn
|
2016
|
2016
|
14
|
Đề xuất giải pháp nâng cao kỹ năng giao tiếp và thuyết trình cho sinh viên trường Đại học Thủy lợi
|
ThS. Phạm Thị Hải Yến
|
2016
|
2016
|
15
|
Nghiên cứu hiện tượng điện thấm trong môi trường xốp và khả năng ứng dụng để làm khô tường ẩm
|
TS. Lương Duy Thành
|
2016
|
2016
|
Năm 2015
|
16
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của tưới nông lộ phơi đến động thái của lưu huỳnh và kẽm dễ tiêu trong vùng đất lúa vùng đất phù sa sông Hồng
|
NCS. Đinh Thị Lan Phương
|
2015
|
2015
|
17
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của mưa lũ đến các công trình giao thông vùng núi Đông Bắc - Việt Nam
|
NCS Doãn Thị Nội
|
2015
|
2015
|
18
|
Xây dựng cơ sở hóa lý và toán học mô tả sự phân bố oxi hòa tan trong nước khi có mặt các nguồn tiêu thụ oxi khác nhau
|
NCS. Lê Minh Thành
|
2015
|
2015
|
19
|
Nghiên cứu về hiệu ứng âm – điện – từ trong dây lượng tử
|
ThS. Nguyễn Văn Nghĩa
|
2015
|
2015
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng robot khảo sát dưới nước phục vụ các công trình thủy lợi
|
TS Vũ Minh Quang
|
2015
|
2015
|
21
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến mưa, lũ khu vực Nam Trung Bộ, Việt Nam
|
NCS Lê Thị Hải Yến
|
2015
|
2015
|
22
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sử dụng hỗn hợp các tầng đất để xử lý nước thải nông thôn
|
TS. Nguyễn Thị Hằng Nga
|
2015
|
2015
|
23
|
Nghiên cứu, đánh giá tình trạng hạn hán và đề xuất giải pháp khắc phục nhằm đảm bảo ổn định phát triển sản xuất tại lưu vực sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh
|
TS. Lê Văn Chín
|
2015
|
2015
|
24
|
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao khả năng chống thấm cho bê tông tự lèn (Self-Consolidating Concrete - SCC) thi công các công trình Thủy lợi vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
TS. Nguyễn Quang Phú
|
2015
|
2015
|
25
|
Nghiên cứu cơ chế xói của đất đắp. (Áp dụng để phân tích khả năng vỡ do nước tràn trên đỉnh của đập vật liệu địa phương)
|
ThS. Phạm Thị Hương
|
2015
|
2015
|
26
|
Nghiên cứu mô phỏng kết cấu tháp cống lắp ghép dự ứng lực
|
TS. Hồ Sỹ Tâm
|
2015
|
2015
|
Năm 2014
|
27
|
Nghiên cứu giải pháp trữ nước mưa phục vụ nhu cầu phát triển khu kinh tế đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
|
TS. Nguyễn Thị Minh Hằng
|
2014
|
2014
|
28
|
Nghiên cứu điển hình phân tích rủi ro vỡ đập phục vụ công tác đào tạo ngành quản lý và giảm nhẹ thiên tai
|
TS. Trần Kim Châu
|
2014
|
2014
|
29
|
Nghiên cứu dự báo lũ và vận hành hệ thống hồ chứa thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà, Tuyên Quang trên sông Hồng phục vụ nhiệm vụ hàng năm
|
TS. Ngô Lê An
|
2014
|
2014
|
30
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố khí tượng đến định mức tiêu hao điện năng của các trạm bơm tưới: Nghiên cứu điển hình cho huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
TS. Lê Văn Chín
|
2014
|
2014
|
31
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hồ điều hoà đến quy mô hệ thống thoát nước đô thị
|
ThS. Lưu Văn Quân
|
2014
|
2014
|
32
|
Nghiên cứu giải pháp gia cố kết cấu công trình bằng công nghệ đinh neo đất
|
TS. Đồng Kim Hạnh
|
2014
|
2014
|
33
|
Nghiên cứu và ứng dụng lý thuyết độ tin cậy đánh giá định lượng mức độ an toàn cho các phương án vận hành hồ chứa
|
ThS. Nguyễn Lan Hương
|
2014
|
2014
|
Năm 2012
|
34
|
Nghiên cứu về sự lan truyền sóng qua rừng ngập mặn (RNM) và diễn biến theo chiều sâu mực nước của hệ số ma sát khi sóng lan truyền qua RNM
|
TS. Thiều Quang Tuấn
|
2012
|
2012
|
35
|
Nghiên cứu hình thức phân chia khối đất đắp và trình tự thi công đập bằng phương pháp đầm nén trong điều kiện độ ẩm cao
|
ThS. Dương Thị Thanh Hiền
|
2012
|
2012
|
36
|
Nghiên cứu nâng cao năng lực quản lý vận hành sau đầu tư các hệ thống cấp nước tự chảy ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
PGS.TSKH. Nguyễn Trung Dũng
|
2012
|
2012
|
37
|
Đánh giá ảnh hưởng của bãi rác Xuân Sơn, Hà Nội đến môi trường và đề xuất giải pháp
|
TS. Vũ Đức Toàn
|
2012
|
2012
|
38
|
Nghiên cứu đánh giá tác động của Biến đổi khí hậu đến Cấp nước nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu long, đề xuất giải pháp ứng phó
|
TS. Đoàn Thu Hà
|
2012
|
2012
|
39
|
Nghiên cứu tác động tới hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ từ các công trình chống ngập hạ du Đồng Nai-Sài Gòn
|
KS. Nguyễn Văn Tâm
|
2012
|
2012
|
40
|
Nghiên cứu sử dụng nguồn nước các sông suối nhỏ huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai phục vụ cấp nước tập trung nông thôn và phát triển KT-XH địa phương
|
KS. Vũ Hải Sơn
|
2012
|
2012
|
41
|
Nghiên cứu các giải pháp công trình nâng cao khả năng phát điện của các trạm thuỷ điện nhỏ trong điều kiện biến đổi khí hậu và nguồn nước cạn kiệt
|
TS. Nguyễn Văn Sơn
|
2012
|
2012
|
42
|
Ứng dụng hệ thông tin địa lý – địa chất trong nghiên cứu thành lập bản đồ nhạy cảm với trượt lở đất khu vực lòng hồ thủy điện Sơn La – Sông Đà
|
TS. Lê Thị Châu Hà
|
2012
|
2012
|
43
|
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng nước ngầm thay thế nước cấp từ hệ thống kênh tưới thủy lợi cung cấp cho các khu nuôi thủy sản
|
ThS. Nguyễn Thế Anh
|
2012
|
2012
|
44
|
So sánh tiêu chuẩn thiết kế cửa van của Mỹ (EM 1110-2-2105) và Việt Nam để tìm giải pháp thiết kế của van chống ngập cho hệ thống công trình ngăn sông đồng bằng sông Cửu Long
|
ThS. Khúc Hồng Vân
|
2012
|
2012
|
45
|
Nghiên cứu sử dụng bê tông thấm nước trong các công trình xây dựng
|
ThS. Lê Thái Bình
|
2012
|
2012
|
46
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số đặc trưng cơ lý ban đầu của bê tông đầm lăn đến tiến độ thi công đập bê tông trọng lực đầm lăn ở Việt Nam
|
PGS.TS. Đỗ Văn Lượng
|
2012
|
2012
|
47
|
Nghiên cứu nguyên nhân và một số biện pháp nâng cao khả năng chống nứt của bê tông đầm lăn
|
TS. Nguyễn Như Oanh
|
2012
|
2012
|
48
|
Nghiên cứu giải pháp gia cường ổn định cho mái dốc đứng
|
TS. Lê Xuân Khâm
|
2012
|
2012
|
49
|
Nghiên cứu sử dụng nước lợ để tưới cho một số cây trồng cạn ven biển
|
ThS. Lê Việt Hùng
|
2012
|
2012
|
50
|
Nghiên cứu thực nghiệm trong phòng phương pháp cố kết chân không xử lý nền đất yếu
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Thái
|
2012
|
2012
|
51
|
Ứng dụng mô hình toán, nghiên cứu, đánh giá tác động của biến đổi khí hậu lên dòng chảy lưu vực sông Hương
|
TS. Ngô Lê An
|
2012
|
2012
|
52
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình toán mô phỏng dòng chảy và vận chuyển bùn cát trên lưu vực vừa và nhỏ
|
ThS. Đào Tấn Quy
|
2012
|
2012
|
Năm 2011
|
53
|
Nghiên cứu các phương pháp tra cứu thông tin multimedia hoàn thiện cơ sở dữ liệu phục vụ an toàn hồ chứa
|
ThS. Nguyễn Thanh Tùng
|
2011
|
2011
|
54
|
Nghiên cứu trạng thái ứng suất – biến dạng của đập bê tông trụ chống có kể đến ảnh hưởng của động đất theo mô hình không gian
|
TS. Nguyễn Ngọc Thắng
|
2011
|
2011
|
55
|
Nghiên cứu tác động của “Bẫy thu nhập trung bình” đến sự phát triển nông nghiệp, nông thôn
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Mai
|
2011
|
2011
|
56
|
Nghiên cứu phương pháp làm trơn hàm mũ - Áp dụng để dự báo mức sản lượng cho một số sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu chính của Việt Nam giai đoạn mới
|
TS. Nguyễn Thế Hòa
|
2011
|
2011
|
57
|
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tăng cường sự chủ động của cộng đồng trong ứng phó, thích ứng và giảm nhẹ tác động tiêu cực do biến đổi khí hậu
|
ThS. Phạm Thị Thanh Trang
|
2011
|
2011
|
58
|
Nghiên cứu phương pháp tính cửa van viên phân xoay (rotary segment gate) ứng dụng trên các công trình ngăn sông lớn
|
ThS. Hồ Sỹ Sơn
|
2011
|
2011
|
59
|
Nghiên cứu tích hợp dự báo lũ vào vận hành hệ thống hồ chứa phòng lũ theo thời gian thực trên sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
ThS. Hoàng Thanh Tùng
|
2011
|
2011
|
60
|
Nghiên cứu đề xuất phương pháp đánh giá khả năng chịu tải, khả năng tự làm sạch của nước sông, ứng dụng cho cấp phép xả nước thải và quản lý chất lượng nước sông Đào Nam Định
|
TS. Vũ Hoàng Hoa
|
2011
|
2011
|
61
|
Nghiên cứu thực nghiệm, xác định hệ số lưu lượng kiểu lấy nước dọc đỉnh đập tràn chống bồi lấp cửa lấy nước ở một số tỉnh miền núi phía Bắc
|
TS. Nguyễn Văn Tài
|
2011
|
2011
|
62
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia khoáng đến cường độ và tính thấm nước của bê tông đầm lăn (BTĐL) các công trình Thủy lợi
|
TS. Nguyễn Quang Phú
|
2011
|
2011
|
63
|
Nghiên cứu sử dụng kết hợp giải pháp cọc cừ với cọc xi măng đất để bảo vệ mái hố móng sâu trong điều kiện địa chất và nước ngầm phức tạp
|
KS. Mai Lâm Tuấn
|
2011
|
2011
|
64
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng học tập, nghiên cứu khoa học đáp ứng yêu cầu đạo tạo nguồn nhân lực phục vụ phát triển nông nghiệp và NT trong giai đoạn mới
|
ThS. Phạm Xuân Trung
|
2011
|
2011
|
65
|
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo yêu cầu nước cho cây cà phê vùng Tây Nguyên trong điều kiện hạn hán
|
ThS. Nguyễn Văn Tính
|
2011
|
2011
|
66
|
Nghiên cứu diễn biến hình thái và đề xuất giải pháp chỉnh trị cửa Đà Rằng, tỉnh Phú Yên
|
ThS. Phạm Thu Hương
|
2011
|
2011
|
67
|
Nghiên cứu xu thế biến đổi hàm lượng chất dinh dưỡng trong nước Vịnh Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
ThS. Nguyễn Thị Thế Nguyên
|
2011
|
2011
|
Năm 2010
|
68
|
Kiểm tra khả năng chịu sóng tràn của mái đê biển bằng máy xả sóng
|
PGS. TS. Vũ Minh Cát
|
2010
|
2010
|
69
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia chậm đông kết đến đặc tính cơ lý của bê tông đầm lăn (RCC)
|
TS. Dương Đức Tiến
|
2010
|
2011
|
70
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu các công trình đầu mối và hệ thống thủy lợi và cập nhật lên Website chuyên ngành
|
ThS. Trịnh Hồng Cường
|
2010
|
2010
|
71
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí khung logic phân loại nội dung thông tin biến đổi khí hậu trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
ThS. Bùi Văn Huyến
|
2010
|
2010
|
72
|
Đánh giá tác động của hệ thống ao nuôi thủy sản ven sông và ven Cù lao sông Tiền đoạn từ Mỹ Thuận đến Hồng Ngự
|
Nguyễn Thanh Tuyền
|
2010
|
2010
|
73
|
Nghiên cứu quy trình lấy nước lũ cho vùng xây dựng đê bao chống lũ triệt để Khu vực Bắc Vàm Nao tỉnh An Giang nhằm chống thoái hóa đất.
|
ThS. Lã Bá Thiết
|
2010
|
2010
|
74
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất công nghệ thiết kế, thi công đoạn đê biển nối tiếp đê sông khu vực cửa sông Cái lớn vịnh Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
|
Nguyễn Thi Phương Mai
|
2010
|
2010
|
75
|
Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xử lý khí độc ammonia (NH3), hydrogen sulfide (H2S) trong nước ao nuôi tôm sú tỉnh Cà Mau
|
ThS. Cao Phương Nam
|
2010
|
2010
|
76
|
Nghiên cứu và đưa ra các giải pháp năng cao kỹ năng nghề nghiệp của đội ngũ cán bộ, giảng viên khối các trường thuộc Bộ NN&PTNT (thí điểm cho trường Đại học Thủy lợi)
|
TS. Đặng Tùng Hoa
|
2010
|
2010
|
77
|
Nghiên cứu sử dụng khối đổ tường thượng lưu của đập bê tông để phục vụ dẫn dòng thi công
|
TS. Nguyễn Hữu Huế
|
2010
|
2010
|
78
|
Nghiên cứu sử dụng máy xả song Gstem kiểm tra cường độ mái đê
|
TS. Thiều Quang Tuấn
|
2010
|
2010
|
79
|
Tính toán giá trị kinh tế của quy hoạch phòng lũ lưu vực sông Đáy
|
ThS. Bùi Thị Thu Hòa
|
2010
|
2011
|
80
|
Nghiên cứu phương pháp xác định cơ chế tài chính của cấp nước sinh hoạt nông thôn và đề xuất mô hình chính sách quản lý khai thác các dịch vụ cấp nước nước sinh hoạt nông thôn
|
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Vân
|
2010
|
2010
|
81
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm dự báo dòng chảy dựa trên các phương pháp học máy tiên tiến
|
ThS. Phạm Thị Hoàng Nhung
|
2010
|
2010
|
82
|
Nghiên cứu cải tiến hệ thống thuỷ lực đóng mở cửa cung đập tràn xả lũ cho các hồ chứa nước thuỷ lợi và thuỷ điện
|
ThS. Nguyễn Thị Việt Ánh
|
2010
|
2010
|
83
|
Nghiên cứu thử nghiệm tính toán kinh tế bằng mô hình RAM trong quy hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
ThS. Phạm Xuân Hoà
|
2010
|
2011
|
84
|
Nghiên cứu tác động bổ sung nước ngầm của hệ thống các công trình thu trữ nước cho khu vực Ninh Thuận, Việt Nam
|
TS. Phạm Thị Minh Thư
|
2010
|
2011
|
85
|
Nghiên cứu bảo vệ chất lượng nước Hồ phục vụ đa mục tiêu có nhiệm vụ cấp nước sinh hoạt và sản xuất
|
TS. Đoàn Thu Hà
|
2010
|
2010
|
86
|
Nghiên cứu thực nghiệm mô hình vật lý về sóng tràn đê và cơ chế phá hoại đê do sóng tràn
|
ThS. Nguyễn Văn Thìn
|
2010
|
2010
|
87
|
Nghiên cứu độ bền của đất đắp khi sử dụng vật liệu gia cường CONSOLID trong xây dựng đê biển
|
ThS. Hoàng Việt Hùng
|
2010
|
2010
|
88
|
Nghiên cứu chế tạo kết cấu vỏ mỏng bằng vữa tự đầm chặt có cốt lưới, sợi thép để sử dụng làm hệ thống máng dẫn các chất phế thải, làm bể chứa chất thải, bể chứa biogas sử lý ô nhiễm môi trường
|
ThS. Trương Quốc Bình
|
2010
|
2010
|
89
|
Tiếp tục nghiên cứu, xây dựng và hoàn thiện phần mềm quản lý dữ liệu khoa học công nghệ
|
CN. Nguyễn Thị Phương Anh
|
2010
|
2010
|
Năm 2009
|
90
|
Viết hướng dẫn tính toán thủy lực ngăn dòng công trình vùng triều
|
PGS.TS. Hồ Sĩ Minh
|
2009
|
2009
|
91
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học của việc sử dụng nước thải của nhà máy chế biến hoa quả sau xử lý để tưới
|
TS. Phạm Thị Minh Thư
|
2009
|
2009
|
92
|
Nghiên cứu trên mô hình vật lý máng sóng sự biến đổi của phổ sóng qua bãi đê và ảnh hưởng đến sóng leo sóng tràn trên đê
|
PGS.TS. Vũ Minh Cát
|
2009
|
2009
|
93
|
Nghiên cứu cửa hội, sông Cả, Nghệ An, Việt Nam
|
PGS.TS. Vũ Minh Cát
|
3/2009
|
12/2009
|
94
|
Dùng phương pháp quy hoạch thực nghiệm xác định cấp phối tối ưu giải quyết đồng thời 3 yêu cầu cường độ, độ chống thấm và nhiệt cho bê tông đầm lăn
|
TS. Nguyễn Như Oanh
|
2009
|
2009
|
95
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nổ mìn đến công tác thi công bê tông các công trình lân cận
|
TS. Nguyễn Quang Cường
|
2009
|
2009
|
96
|
Nghiên cứu, đề xuất chế độ vận hành hồ chứa thủy điện - thủy lợi điều tiết ngắn hạn
|
TS. Lê Ngọc Sơn
|
2009
|
2009
|
97
|
Nghiên cứu hiệu quả kinh tế – kỹ thuật của các mô hình tính toán một số kết cấu chuyên ngành thuỷ công
|
PGS.TS. Trần Mạnh Tuân
|
2009
|
2009
|
98
|
Nghiên cứu biến đổi hình thái vùng ven biển Cửa Việt - Tỉnh Quảng Trị
|
PGS.TS. Lê Xuân Roanh
|
2009
|
2009
|
99
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc xác định mặt cắt thi công đập đất, đê quai nhằm đảm bảo mặt cắt đập thiết kế sau khi ổn định lún
|
TS. Nguyễn Trọng Tư
|
2009
|
2009
|
100
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất công nghệ thiết kế, thi công đoạn đê biển nối tiếp đê sông khu vực cửa sông Cái lớn vịnh Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
|
KS. Võ Công Hoang
|
2009
|
2009
|
101
|
Nghiên cứu công nghệ hạ thấp mực nước ngầm (HMNN) phục vụ thi công các công trình ven sông, ven biển
|
ThS. Trần Văn Toản
|
2009
|
2009
|
102
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ GIS Đồng bằng sông Cửu long
|
KS. Nguyễn Văn Hải
|
2009
|
2009
|
103
|
Nghiên cứu các giải pháp tăng cường khả năng lấy nước của hệ thống thuỷ lợi vùng triều Bắc bộ và Bắc Trung bộ
|
TS. Hồ Việt Hùng
|
2009
|
2010
|
104
|
Nghiên cứu sự thay đổi chế độ tưới, tiêu cho các vùng nông nghiệp của Hà Tây (cũ) trong bối cảnh gia tăng tốc độ đô thị hóa và đa dạng hóa các loại hình sử dụng đất nông nghiệp
|
KS. Phạm Tất Thắng
|
2009
|
2009
|
105
|
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu và trang Website về thuỷ lợi hỗ trợ quản lý và vận hành các công trình thuỷ lợi của Hà Nội
|
KS. Ngô Đăng Hải
|
2009
|
2010
|
106
|
Nghiên cứu đánh giá chuyển dịch cơ cấu và thu nhập của lực lượng lao động theo các ngành nghề và đề xuất các mô hình phát triển nền nông nghiệp bền vững cho vùng nông thôn ngoại thành trong giai đoạn Công nghiệp hóa và Đô thị hóa nông nghiệp nông thôn (lấy huyện Hoài Đức và huyện Chương Mỹ, tỉnh Hà Tây làm nghiên cứu điển hình)
|
ThS. Phan Văn Yên
|
2009
|
2009
|
Năm 2008
|
107
|
Ứng dụng mô hình Mike Flood nghiên cứu diễn biến ngập lụt và tiêu thoát nước cho khu vực TP Hồ Chi Minh
|
KS. Nguyễn Thái Quyết
|
2008
|
2009
|
108
|
Nghiên cứu sơ đồ hệ thống thủy lực đóng mở cửa van tải trọng lớn
|
ThS. Nguyễn Hữu Tuấn
|
2008
|
2008
|
109
|
Nghiên cứu cơ sở lý luận trong đánh giá hiệu quả của hệ thống công trình thủy nông, sử dụng đa mục tiêu tài nguyên nước bằng phương pháp “Kế toán nước
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Hà
|
2008
|
2008
|
110
|
Atlast giới thiệu thành tựu trong xây dựng các đập lớn ở Việt Nam phục vụ phát điện, chống lũ, cấp nước nông - công nghiệp, dân sinh, vận tải thủy, du lịch, cải tạo và phát triển môi trường.
|
GS.TS. Lê Kim Truyền
|
2008
|
2008
|
111
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên nước vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
KS. Nguyễn Văn Hải
|
2008
|
2008
|
112
|
Nghiên cứu quy mô trạm bơm và loại hình máy bơm thích hợp cho tưới tiêu vùng đông bằng sông Cửu Long ứng với các kịch bản phát triển
|
PGS.TS. Lê Chí Nguyện
|
2008
|
2008
|
113
|
Tính toán dự báo dòng chảy cho hồ Dầu tiếng khi có lũ ở thượng nguồn
|
KS. Đỗ Văn Khiết
|
2008
|
2009
|
114
|
Đề cương chi tiết và dự toán kinh phí hoạt động văn phòng giúp đỡ cho ban chỉ đạo
|
PGS. TS Lê Xuân Roanh
|
2008
|
2008
|
115
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp hoá điện bằng hoá phẩm VISS và một số phụ gia hoá học để gia cố ổn định đất Bazan phục vụ xây dựng công trình thủy lợi sử dụng đất tại chỗ khu vực Tây Nguyên.
|
KS. Đỗ Tiến Khoa
|
2008
|
2008
|
116
|
Phân cấp quản lý theo hướng chủ động cho các khao trong trường ĐH Thủy lợi
|
ThS. Nguyễn Thị Hồng Vĩnh
|
2008
|
2008
|
117
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình cấp thoát nước nông thôn phù hợp chiến lược về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường vùng ven thị xã Cao Lãnh- tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Nguyễn Đăng Tính
|
2008
|
2008
|
118
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Flo-2D tính toán dòng chảy lũ trên lưu vực
|
TS. Phạm Thị Hương Lan
|
2008
|
2008
|
119
|
Nghiên cứu cơ sở xây dựng tiến độ thi công và phân bổ vốn đầu tư hợp lý để công trình đạt hiệu quả cao
|
ThS. Dương Văn Bá
|
2008
|
2008
|
120
|
Nghiên cứu các giải pháp sử dụng nước mưa nhằm nâng cấp nước bổ sung cho nhu cầu nước sinh hoạt khu vực thành phố Hà Nội
|
ThS. Giang Thu Thảo
|
2008
|
2008
|
121
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mô hình thủy lợi nhỏ phù hợp với các vùng tỉnh Bắc Kạn
|
PGS.TS. Hoàng Thái Đại
|
2008
|
2009
|
122
|
Nghiên cứu, tự thiết kế chế tạo các thiết bị điều khiển công nghệ cao phục vụ công tác tự động hoá các công trình thủy lợi-thủy điện
|
PGS. TS. Lê Công Thành
|
2008
|
2008
|
123
|
Nghiên cứu xác định hệ số tưới tại vùng chịu ảnh hưởng của gió Lào (gió Tây khô nóng)
|
ThS. Nguyễn Việt Anh
|
2008
|
2010
|
124
|
Xây dựng phần mềm quản lý hệ thống cơ sở dữ liệu KHCN phục vụ công tác quản lý khoa học công nghệ
|
ThS. Nguyễn Thanh Tùng
|
2008
|
2009
|
125
|
Nghiên cứu đánh giá công tác quan trắc trong công trình đập bê tông hiện nay và đề xuất giải pháp giải pháp đáp ứng yêu cầu thực tế và hiện đại hóa
|
GS.TS. Phạm Ngọc Quý
|
2008
|
2009
|
126
|
Nghiên cứu, đề xuất, ứng dụng một số mô hình toán thủy văn và lý thuyết phân tích hệ thống ứng dụng trong kỹ thuật tài nguyên nước
|
PGS. TS. Dương Văn Tiển
|
2008
|
2008
|
127
|
Nghiên cứu cơ chế hoá lỏng do động đất của đập vật liệu địa phương
|
TS. Nguyễn Hồng Nam
|
2008
|
2008
|
128
|
Nghiên cứu xây dựng các sơ đồ công nghệ thi công công trình thủy lợi thủy điện
|
PGS.TS. Lê Đình Chung
|
2008
|
2008
|
129
|
Nghiên cứu giải pháp hạn chế tình trạng úng ngập cho khu vực sông Phan – Cà Lồ, Vĩnh Phúc
|
TS. Nguyễn Thu Hiền
|
2008
|
2008
|
130
|
Nghiên cứu phương pháp xây dựng định mức chi phí cấp nước thô phục vụ công nghiệp và sinh hoạt từ các hệ thống công trình thủy lợi
|
PGS.TS.Nguyễn Bá Uân
|
2008
|
2008
|
131
|
Tổ chức mặt bằng xây dựng công trình hồ chứa nước Cửa Đạt – Thanh Hóa
|
NCS. Nguyễn Trọng Hoan
|
2008
|
2008
|
132
|
Nghiên cứu, ứng dụng các phương pháp khoa học để đánh giá chất lượng đào tạo các môn khoa học Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh tại các trường thuộc Bộ NN & PTNT
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Mai
|
2008
|
2008
|
133
|
Xây dựng công nghệ phân tích ổn định trượt sâu của đập bê tông trọng lực theo hai hệ thống tiêu chuẩn Nga- Việt và Mỹ
|
TS. Nguyễn Quang Hùng
|
2008
|
2008
|
134
|
Xây dựng phần mềm điều khiển hệ thống thủy nông tiếp cận hiện đại hóa
|
ThS. Đỗ Văn Hải
|
2008
|
2008
|
135
|
Nghiên cứu và đề xuất một số giải pháp tổng hợp khôi phục và bảo vệ các hệ sinh thái thủy sinh vùng hạ lưu sông Trà Khúc
|
ThS. Nguyễn Văn Sỹ
|
2008
|
2008
|
Năm 2007
|
136
|
Tính toán xác định thời gian tưới, tiêu tự chảy cho các vùng ảnh hưởng triều đồng bằng sông Cửu Long
|
ThS. Nguyễn Thanh Tuyền
|
2007
|
2007
|
137
|
Nghiên cứu sử dụng bơm tưới tiêu vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
PGS.TS. Lê Chí Nguyện
|
2007
|
2007
|
138
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài nguyên nước vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
ThS. Trần Hữu Hoàng
|
2007
|
2007
|
139
|
Nghiên cứu quy hoạch vùng dựa trên quan điểm hệ thống để phục vụ bài toán quản lý tài nguyên tự nhiên đa mục tiêu
|
TS. Vũ Kiên Trung
|
2007
|
2007
|
140
|
Nghiên cứu giải pháp xây dựng công trình thuỷ lợi không cần dẫn dòng thi công trên dòng sông, tránh giải phóng mặt bằng
|
PGS.TS. Lê Đình Thành
|
2007
|
2007
|
141
|
Nghiên cứu sự phụ thuộc trạng thái ứng suất của các đặc tính biến dạng của đất cát trong thiết kế tường chắn đất
|
TS. Nguyễn Hồng Nam
|
2007
|
2007
|
142
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ sóng của rừng ngập mặn trong việc bảo vệ đê biển Việt Nam
|
TS. Hồ Việt Hùng
|
2007
|
2007
|
143
|
Nghiên cứu tiêu nước cho các vùng nông nghiệp đang phát triển khu công nghiệp tập trung
|
PGS.TS. Dương Thanh Lượng
|
2007
|
2007
|
144
|
Nghiên cứu phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
|
TS. Nguyễn Bá Uân
|
2007
|
2007
|
145
|
Nghiên cứu lựa chọn điểm tính toán của tuabin các trạm thuỷ điện có đường dẫn nước áp lực dài và xác định chế độ vận hành hợp lý để nâng cao hiệu quả kinh tế các trạm thuỷ điện này
|
TS. Nguyễn Văn Sơn
|
2007
|
2007
|
146
|
Nghiên cứu áp dụng trình tự thiết kế kênh tiêu và mương bờ bảo vệ đất chống xói mòn
|
PGS.TS. Nguyễn Trọng Hà
|
2007
|
2007
|
147
|
Nghiên cứu thiết kế sơ bộ đầm lầy nhân tạo cho xử lý nước thải các hồ nuôi trồng thuỷ sản ở Nam Định và Quảng Ninh
|
ThS. Phạm Hồng Nga
|
2007
|
2007
|
148
|
Nghiên cứu phương pháp dự báo dòng chảy lũ các sông Miền Trung
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Lai
|
2007
|
2007
|
149
|
Nghiên cứu, xây dựng phần mềm quản lý tín chỉ cho Khoa CNTT trên nền tảng .net
|
PGS.TS. Nguyễn Đăng Tộ
|
2007
|
2007
|
150
|
Nghiên cứu quy trình phân tích ứng suất biến dạng kết cấu không gian đập vòm có xét đến ảnh hưởng của nền
|
ThS. Hồ Sỹ Tâm
|
2007
|
2007
|
151
|
Quản lý tổng hợp vùng bờ tại Nam Định - những bài học kinh nghiệm và những triển vọng
|
TS. Lê Xuân Roanh
|
2007
|
2007
|
152
|
Nghiên cứu cơ chế phá hoại đê biển trong các cơn bão lớn phục vụ thiết kế nâng cấp đê biển chống được các cơn bão lớn và triều cường theo tần suất thiết kế
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Quỳ
|
2007
|
2007
|
153
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình nông thôn mới vùng sinh thái ven bờ biển thuộc các tỉnh ven biển đồng bằng sông Hồng nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
|
ThS. Nguyễn Thị Hằng Nga
|
2007
|
2007
|
Năm 2006
|
154
|
Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp khai thác hiệu quả phù sa cải tạo đất vùng Đồng Tháp mười
|
PGS.TS. Nguyễn Quang Kim
|
2006
|
2007
|
155
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng công trình thủy lợi ven biển phía Bắc, nhằm giảm thiểu tác động đến môi trường sinh thái vùng đất ngập nước
|
PGS.TS. Lê Thị Nguyên
|
2006
|
2007
|
156
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế của các công trinh phòng chống lũ và giảm nhẹ thiên tai
|
TS. Nguyễn Bá Uân
|
2006
|
2006
|
157
|
Nghiên cứu, thiết kế, đề xuất các giải pháp thi công cọc cát sử lý nền đât yếu các công trình thuỷ lợi
|
TS. Trịnh Minh Thụ
|
2006
|
2006
|
158
|
Nghiên cứu công nghệ thi công, chọn thiết bị phù hợp tốc độ đắp đập có sử dụng vật liệu sét cao
|
TS. Nguyễn Quang Hùng
|
2006
|
2006
|
159
|
Nghiên cứu, thiết kế hệ thống thiết bị tự hành vớt chất thải rắn nổi, lơ lửng trên các công trình thuỷ lợi
|
ThS. Đoàn Yên Thế
|
2006
|
2006
|
160
|
Nghiên cứu các giải pháp công trình, lựa chọn thiết bị phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế các công trinh thuỷ lợi vừa và nhỏ có sử dụng kết hợp phát điện
|
PGS.TS. Hồ Sỹ Dự
|
2006
|
2006
|
161
|
Nghiên cứu, tinh toán một số kết cấu chính phục vụ công tác thiết kế công trình Thuỷ lợi đạt hiệu quả kinh tế
|
PGS.TS. Trần Mạnh Tuân
|
2006
|
2006
|
Năm 2005
|
162
|
Nghiên cứu giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất, nước do nước thải từ các cơ sở sản xuất, cộng đồng đối với các hệ thống thuỷ lợi
|
ThS. Phan Văn Yên
|
2005
|
2005
|
163
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học lập ngân hàng dữ liệu phục vụ công tác tư vấn thiết kế và xây dựng công trình Thủy lợi
|
PGS. TS Vũ Thanh Te
|
2005
|
2005
|
164
|
Nghiên cứu, đánh giá tổng hợp về quản lý, khai hác và phát triển thuỷ lợi vùng cửa sông, ven biển
|
PGS. TS. Vũ Minh Cát
|
2005
|
2005
|